DANH MỤC NHÀ SẢN XUẤT
LIÊN HỆ LÂM VIỆT
Điện Thoại:
+848.62522486
+848.62522487
+848.62522488
+848.62522490
+848.62522487
+848.62522488
+848.62522490
Fax:
+848.62522491
Email:
lamviet@lamviet.com
Địa Chỉ:
4/12 Phạm Văn Chiêu, Phường 13, Quận Gò Vấp, Tp.HCM.
KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU
Test kits trong ngành sữa
D-Fructose/D-Glucose (MegaQuantTM format)
Nhà Sản Xuất
MEGAZYME INTERNATIONAL
Bảo Hành
Download
THÔNG TIN SẢN PHẨM
D-Fructose/D-Glucose (MegaQuantTM format)
Catalogue No. K-FRGLMQ
Dùng phương pháp đo màu đơn giản để xác định D-Fructose và D-Glucose trong thực phẩm, đồ uống và một số nguyên liệu khác.
(hexokinase)
(hexokinase)
(phosphoglucose isomerase)
(glucose-6-phosphate dehydrogenase)
· Số lượng: 60 thử nghiệm mỗi kit
· Phương pháp: quang phổ ở bước sóng 505 nm
· Thời gian phản ứng : ~ 10 phút
· Giới hạn phát hiện : 15.4 mg/L
· Mẫu ứng dụng: rượu nho, nước ép nho, rượu, bia, nước ép trái cây, nước giải khát, sữa, jam (mứt trái cây), mật ong, thực phẩm ăn kiêng, các loại bánh mì, bánh tươi, kẹo, món tráng miệng, kem, bánh kẹo, rau củ quả, gia vị, thuốc lá, mỹ phẩm, dược phẩm, giấy và một số nguyên vật liệu các ngành khác ( như lĩnh vực sinh học, kiểm nghiệm mẫu …)
· Phương pháp chứng nhận (method recognition): Novel method (phương pháp mới)
Catalogue No. K-FRGLMQ
Dùng phương pháp đo màu đơn giản để xác định D-Fructose và D-Glucose trong thực phẩm, đồ uống và một số nguyên liệu khác.
Nguyên tắc phản ứng (Principle):
(hexokinase)
(1) D-Glucose + ATP → G-6-P + ADP
(hexokinase)
(2) D-Glucose + ATP → F-6-P + ADP
(phosphoglucose isomerase)
(3) F-6-P ↔ G-6-P
(glucose-6-phosphate dehydrogenase)
(4) G-6-P + NADP+ → gluconate-6-phosphate + NADPH + H+
(diaphorase)
(5) INT + NADPH + H+ → NADP+ + INT-formazan
· Số lượng: 60 thử nghiệm mỗi kit
· Phương pháp: quang phổ ở bước sóng 505 nm
· Thời gian phản ứng : ~ 10 phút
· Giới hạn phát hiện : 15.4 mg/L
· Mẫu ứng dụng: rượu nho, nước ép nho, rượu, bia, nước ép trái cây, nước giải khát, sữa, jam (mứt trái cây), mật ong, thực phẩm ăn kiêng, các loại bánh mì, bánh tươi, kẹo, món tráng miệng, kem, bánh kẹo, rau củ quả, gia vị, thuốc lá, mỹ phẩm, dược phẩm, giấy và một số nguyên vật liệu các ngành khác ( như lĩnh vực sinh học, kiểm nghiệm mẫu …)
· Phương pháp chứng nhận (method recognition): Novel method (phương pháp mới)
Ưu điểm:
- Sản phẩm mới, bằng sáng chế độc quyền
- Thuốc thử có tính ổn định cao (at least three seasons use)
- Giá cả hợp lý cho mỗi thử nghiệm
- Thử nghiệm đơn giản
- Thời gian phản ứng nhanh (khoảng 10 phút)
- Có kèm theo tài liệu hướng dẫn phương pháp thử nghiệm
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI